Lệnh GTA San, tổng hợp mã lệnh GTA San Andreas đầy đủ nhất
MUNASEF – Chế độ Adrenaline.YLTEICZ – Các tên lái xe trở nên hung hãn luôn muốn gây sự.
COXEFGU – Tất cả các xe đều được trang bị khí Nitro.
ZEIIVG – Tất cả các đèn xanh được bật.
XJVSNAJ – Luôn Midnight (khoảng 12 giờ đêm).
CIKGCGX – Beach Party – Buổi tiệc trên bãi biển.
IOWDLAC – Giao thông đen.
CPKTNWT – Tất cả các xe xung quanh đều nổ tung.
AFSNMSMW – Tàu thuyền có thể bay.
BSXSGGC – Xe sẽ xuất hiện trạng thái ban đầu khi đụng xe khác (giống như chơi NFSU2 khi nhấn R).
RIPAZHA – Xe có thể bay.
ASNAEB – Xoá hết các cấp độ truy nã.
BMTPWHR – Không biết rõ nhưng có thể nói là trang bị cho các xe lưu thông trên đường.
ASBHGRB – Bạn sẽ thấy nhãn hiệu Elvis khắp nơi.
FOOOXFT – Mọi người đều được trang bị vũ khí.
YSOHNUL – Tăng tốc cho đồng hồ chạy nhanh hơn.
PPGWJHT – Tăng tốc độ Game.
BTCDBCB – Trở nên mập.
CFVFGMJ – Sương mù.
OUIQDMW – Sử dụng được tất cả các vũ khí trong khi đang lái xe.
PRIEBJ – Funhouse Theme.
MROEMZH – Các băng Gangster ở mọi nơi.
MROEMZH – Các tên cô hồn cô đảng sẽ quậy phá và quản lý tất cả đường phố.
BAGOWPG – Không rõ.
YECGAA – Trang bị Jetpack.
AIYPWZQP – Trang bị Parachute.
HESOYAM – Sức khoẻ, Áo giáp và $250k.
NCSGDAG – Sử dụng ràng rẽ các loại súng.
JHJOECW – Huge Bunny Hop.
OSRBLHH – Tăng cấp độ truy nã lên 2 sao.
WANRLTW – Vô hạn đạn không cần reload.
BAGUVIX – Máu và sức khoẻ vô hạn.
CVWKXAM – Không giới hạn Oxygen.
XICWMD – Xe tàng hình.
JYSDSOD – Trở thành 1 lực sĩ.
OGXSDAG – Max Respect – Tấy cả các chú ý đều nhắm vào bạn do đó được nể trọng dữ lém.
EHIBXQS – Thu hút các em.
LFGMHAL – Cú nhảy rất cao.
IAVENJQ – Cú đấm ngàn cân.
AEDUWNV – Không đói.
AEZAKMI – Luôn không bị truy nã.
AFPHULTL – Ninja Theme.
OFVIAC – Bầu trời trở nên màu cam lúc 21:00.
ALNSFMZO – Khí trời u ám.
AJLOJYQY – Mọi người đánh lẫn nhau và được sử hữu Golf Club.
BGLUAWML – Mọi người tấn công bạn bằng vũ khí, Rocket.
PGGOMOY – Ôm cua hay kiểm soát mọi thứ điêu nghệ.
LLQPFBN – Giao thông “hồng”.
AUIFRVQS – Trời mưa.
SJMAHPE – Chiêu mộ anh em (sử dụng 9mm).
ZSOXFSQ – Chiêu mộ anh em (Sử dụng Rockets).
THGLOJ – Hạn chế tai nạn giao thông.
IOJUFZN – Riot Mode (bạo động).
CWJXUOC – Bão cát.
LJSPQK – 6 sao cho cấp độ truy nã.
KVGYZQK – Trở nên gầy.
LIYOAAY – Làm chậm tốc độ Game.
BEKKNQV – Con gái sẽ theo bạn.
JCNRUAD – Đụng và nổ bùm.
CQZIJMB – Được xe Bloodring Banger.
RZHSUEW – Được xe Caddy.
EEGCYXT – Được xe Dozer.
OHDUDE – Được xe Hunter.
JUMPJET – Được xe Hydra.
AGBDLCID – Được xe Monster.
AKJJYGLC – Được xe Quad.
PDNEJOH – Được xe Racecar.
VPJTQWV – Được xe Racecar.
JQNTDMH – Được xe Rancher.
AIWPRTON – Được xe Rhino.
AQTBCODX – Được xe Romero.
KRIJEBR – Được xe Stretch.
URKQSRK – Được xe Stunt Plane.
AMOMHRER – Được xe Tanker Truck.
UBHYZHQ – Được xe Trashmaster.
SZCMAWO – Tự sát.
AFZLLQLL – Ngày nắng đẹp.
VKYPQCF – Tất cả các xe Taxi đều trang bị Nitrous, L3 Bunny Hop.
MGHXYRM – Bão tố.
BGKGTJH – Toàn xe rẽ tiền lưu thông trên phố.
FVTMNBZ – Toàn Country Vehicles lưu thông.
GUSNHDE – Chỉ xe tốc độ cao lưu thông trên đường.
ICIKPYH – 1 ngày nắng đẹp.
LXGIWYL – Vũ khí cấp 1, Thug’s Tools.
KJKSZPJ – Vũ khí cấp 2, Professional Tools.
UZUMYMW – Vũ khí cấp 3, Nutter Tools.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét